logo
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP CAO SU VIỆT NAM

Giá cao su thế giới tăng nhẹ ngày 07/9/2020 07/09/2020

 

Giá cao su thế giới hôm nay 7/9 tăng đồng loạt, tuy nhiên mức tăng khá khiêm tốn. Các nhà máy sản xuất cao su Trung Quốc đã khôi phục hoạt động.

 

Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 179 JPY/kg, tăng 1,3 JPY so với giá hôm 5/9. Giá kỳ hạn tháng 12/2020 hiện ở mức 182 JPY/kg, tăng 3 JPY so với phiên hôm 5/9.

 

Giá cao su kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Thượng Hải ở mức 12.555 CNY/tấn, tăng 25 CNY so với giá ngày 5/9. Giá kỳ hạn tháng 11/2020 tăng 10 CNY xuống 11.590 CNY/tấn (số liệu cập nhật vào 8h50 ngày 7/9/2020).

 

Giá cao su hôm nay 7/9 tăng đồng loạt trên sàn SHFE Thượng Hải và Osaka Nhật Bản, mức tăng không cao. Cuối tuần trước, các nhà phân tích dự báo giá cao su Nhật sẽ tiếp tục giảm khi thấy rằng nền kinh tế có khả năng giảm mạnh hơn so với dự kiến trước đó.

 

Theo đó, nền kinh tế Nhật Bản có khả năng giảm hơn so với ước tính trước đó trong quý II/2020, do việc chi tiêu vốn cơ bản bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19, điều này đã thách thức các nhà hoạch định chính sách đối mặt với việc ngăn chặn suy thoái sâu hơn. Nhưng trái với dự đoán, sàn Osaka hôm nay tăng, dù khá khiêm tốn.

 

Trong khi đó, các nhà máy sản xuất cao su Trung Quốc đã khôi phục hoạt động, nhu cầu dần tăng lên. Trong khi đó, nguồn cung từ nước sản xuất hàng đầu - Thái Lan đang thắt chặt bởi thiếu hụt lao động trong bối cảnh đại dịch COVID-19.

 

Hoạt động sản xuất tại Trung Quốc trong tháng 8/2020 tăng mạnh nhất trong gần 1 thập kỷ, khi các nhà máy thúc đẩy sản xuất để đáp ứng nhu cầu hồi phục. Các đơn hàng xuất khẩu mới tăng lần đầu tiên trong năm nay.

 

Trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

 

Bảng giá cao su hôm nay 7/9/2020

Giao tháng 12/2020

Giá chào bán

Đồng/kg

US Cent/kg

Hôm 21/6

Hôm nay

Hôm 21/6

Hôm nay

SVR CV

37.672,63

39.824,83

161,41

172,03

SVR L

37.151,91

39.297,13

159,18

169,75

SVR 5

25.979,17

25.835,05

111,31

111,60

SVR GP

25.820,69

25.677,86

110,63

110,92

SVR 10

25.458,46

25.318,58

109,08

109,37

SVR 20

25.345,26

25.206,30

108,59

108,88

* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.

 

https://cungcau.vn/gia-cao-su-the-gioi-tang-nhe-d211685.html

ĐƠN VỊ TÀI TRỢ
ĐƠN VỊ TÀI TRỢ