logo
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP CAO SU VIỆT NAM

Tháng 8 Việt Nam xuất khẩu 98 nghìn tấn, nhập khẩu 29 nghìn tấn cao su 26/08/2014

Mặc dù Trung Quốc và Malaysia vẫn duy trì là thị trường tiêu thụ cao su lớn nhất của Việt Nam trong 7 tháng đầu năm 2014, nhưng lại có xu hướng giảm mạnh so với cùng kỳ năm 2013, cụ thể: Trung Quốc giảm 21,01% về khối lượng và giảm 40,25% về giá trị; Malaysia giảm 13,72% về khối lượng và giảm 40,03% về giá trị.

Ở chiều ngược lại,  nhập khẩu cao su trong tháng 8/2014 ước đạt 29 nghìn tấn với giá trị đạt 61 triệu USD, đưa khối lượng nhập khẩu mặt hàng này trong 8 tháng đầu năm đạt 206 nghìn tấn, giá trị nhập khẩu đạt 415 triệu USD, tăng 1,8% về lượng nhưng giảm 8,4% về giá trị so với cùng kỳ năm trước.

Thị trường nhập khẩu cao su chủ yếu từ các nước như Hàn Quốc (chiếm 21,5%), Nhật Bản (17,3%) và Campuchia (11,4%). Trung Quốc là thị trường nhập khẩu cao su lớn thứ 6 của Việt Nam, chiếm 5,2% tổng kim ngạch nhập khẩu. So với cùng kỳ năm 2013, tổng khối lượng nhập khẩu cao su từ thị trường này trong 7 tháng đầu năm 2014 tăng nhẹ 0,6%, tuy nhiên kim ngạch nhập khẩu giảm 6,7%.

THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHÍNH CỦA CAO SU VIỆT NAM 7 THÁNG NĂM 2014

Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD

Thứ

tự

Mặt hàng/Tên nước

7 tháng/2013

7 tháng/2014

% 2014/2013

Thị phần (%)

Lượng

Giá trị

Lượng

Giá trị

Lượng

Giá trị

2013

2014

 

Cao su

501,427

1,223,029

449,560

822,943

89.66

67.29

100.00

100.00

1

TRUNG QUỐC

230,907

537,495

182,395

321,168

78.99

59.75

43.95

39.03

2

MALAIXIA

102,583

250,041

88,510

149,959

86.28

59.97

20.44

18.22

3

ẤN ĐỘ

36,691

94,821

35,673

68,551

97.23

72.30

7.75

8.33

4

HÀN QUỐC

18,529

45,622

17,573

33,582

94.84

73.61

3.73

4.08

5

ĐỨC

16,236

44,439

14,245

29,883

87.74

67.25

3.63

3.63

6

HOA KỲ

13,656

32,236

14,956

27,398

109.52

84.99

2.64

3.33

7

ĐÀI LOAN

16,363

45,888

12,593

26,800

76.96

58.40

3.75

3.26

8

THỔ NHĨ KỲ

8,738

21,315

10,075

18,957

115.30

88.93

1.74

2.30

9

NHẬT BẢN

4,549

13,533

5,820

13,106

127.94

96.84

1.11

1.59

10

HÀ LAN

1,428

3,981

5,466

12,079

382.77

303.40

0.33

1.47

NGUỒN NHẬP KHẨU CHÍNH CỦA CAO SU VIỆT NAM 7 THÁNG NĂM 2014

Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD

Thứ

tự

Mặt hàng/Tên nước

7 tháng/2013

7 tháng/2014

% 2014/2013

Thị phần (%)

Lượng

Giá trị

Lượng

Giá trị

Lượng

Giá trị

2013

2014

 

Cao su

178,683

401,008

177,461

354,561

99.3

88.4

100.0

100.0

1

HÀN QUỐC

37,245

85,218

38,495

76,352

103.4

89.6

21.3

21.5

2

NHẬT BẢN

21,665

60,841

22,790

61,282

105.2

100.7

15.2

17.3

3

CAMPUCHIA

27,447

71,197

22,463

40,324

81.8

56.6

17.8

11.4

4

THÁI LAN

16,289

33,155

20,478

35,996

125.7

108.6

8.3

10.2

5

ĐÀI LOAN

18,556

44,279

15,618

30,314

84.2

68.5

11.0

8.5

6

TRUNG QUỐC

8,366

19,837

8,415

18,504

100.6

93.3

4.9

5.2

7

NGA

6,279

18,789

5,782

13,887

92.1

73.9

4.7

3.9

8

HOA KỲ

5,820

9,432

7,173

12,363

123.2

131.1

2.4

3.5

9

MALAIXIA

2,514

3,151

5,949

8,390

236.6

266.2

0.8

2.4

10

PHÁP

3,771

9,306

2,446

7,035

64.9

76

2.3

2.0

http://thitruongcaosu.net/

ĐƠN VỊ TÀI TRỢ
ĐƠN VỊ TÀI TRỢ