Tháng 8 Việt Nam xuất khẩu 98 nghìn tấn, nhập khẩu 29 nghìn tấn cao su 26/08/2014
Ở chiều ngược lại, nhập khẩu cao su trong tháng 8/2014 ước đạt 29 nghìn tấn với giá trị đạt 61 triệu USD, đưa khối lượng nhập khẩu mặt hàng này trong 8 tháng đầu năm đạt 206 nghìn tấn, giá trị nhập khẩu đạt 415 triệu USD, tăng 1,8% về lượng nhưng giảm 8,4% về giá trị so với cùng kỳ năm trước.
Thị trường nhập khẩu cao su chủ yếu từ các nước như Hàn Quốc (chiếm 21,5%), Nhật Bản (17,3%) và Campuchia (11,4%). Trung Quốc là thị trường nhập khẩu cao su lớn thứ 6 của Việt Nam, chiếm 5,2% tổng kim ngạch nhập khẩu. So với cùng kỳ năm 2013, tổng khối lượng nhập khẩu cao su từ thị trường này trong 7 tháng đầu năm 2014 tăng nhẹ 0,6%, tuy nhiên kim ngạch nhập khẩu giảm 6,7%.
THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHÍNH CỦA CAO SU VIỆT NAM 7 THÁNG NĂM 2014
Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD
Thứ tự |
Mặt hàng/Tên nước |
7 tháng/2013 |
7 tháng/2014 |
% 2014/2013 |
Thị phần (%) |
||||
Lượng |
Giá trị |
Lượng |
Giá trị |
Lượng |
Giá trị |
2013 |
2014 |
||
|
Cao su |
501,427 |
1,223,029 |
449,560 |
822,943 |
89.66 |
67.29 |
100.00 |
100.00 |
1 |
TRUNG QUỐC |
230,907 |
537,495 |
182,395 |
321,168 |
78.99 |
59.75 |
43.95 |
39.03 |
2 |
MALAIXIA |
102,583 |
250,041 |
88,510 |
149,959 |
86.28 |
59.97 |
20.44 |
18.22 |
3 |
ẤN ĐỘ |
36,691 |
94,821 |
35,673 |
68,551 |
97.23 |
72.30 |
7.75 |
8.33 |
4 |
HÀN QUỐC |
18,529 |
45,622 |
17,573 |
33,582 |
94.84 |
73.61 |
3.73 |
4.08 |
5 |
ĐỨC |
16,236 |
44,439 |
14,245 |
29,883 |
87.74 |
67.25 |
3.63 |
3.63 |
6 |
HOA KỲ |
13,656 |
32,236 |
14,956 |
27,398 |
109.52 |
84.99 |
2.64 |
3.33 |
7 |
ĐÀI LOAN |
16,363 |
45,888 |
12,593 |
26,800 |
76.96 |
58.40 |
3.75 |
3.26 |
8 |
THỔ NHĨ KỲ |
8,738 |
21,315 |
10,075 |
18,957 |
115.30 |
88.93 |
1.74 |
2.30 |
9 |
NHẬT BẢN |
4,549 |
13,533 |
5,820 |
13,106 |
127.94 |
96.84 |
1.11 |
1.59 |
10 |
HÀ LAN |
1,428 |
3,981 |
5,466 |
12,079 |
382.77 |
303.40 |
0.33 |
1.47 |
NGUỒN NHẬP KHẨU CHÍNH CỦA CAO SU VIỆT NAM 7 THÁNG NĂM 2014
Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD
Thứ tự |
Mặt hàng/Tên nước |
7 tháng/2013 |
7 tháng/2014 |
% 2014/2013 |
Thị phần (%) |
||||
Lượng |
Giá trị |
Lượng |
Giá trị |
Lượng |
Giá trị |
2013 |
2014 |
||
|
Cao su |
178,683 |
401,008 |
177,461 |
354,561 |
99.3 |
88.4 |
100.0 |
100.0 |
1 |
HÀN QUỐC |
37,245 |
85,218 |
38,495 |
76,352 |
103.4 |
89.6 |
21.3 |
21.5 |
2 |
NHẬT BẢN |
21,665 |
60,841 |
22,790 |
61,282 |
105.2 |
100.7 |
15.2 |
17.3 |
3 |
CAMPUCHIA |
27,447 |
71,197 |
22,463 |
40,324 |
81.8 |
56.6 |
17.8 |
11.4 |
4 |
THÁI LAN |
16,289 |
33,155 |
20,478 |
35,996 |
125.7 |
108.6 |
8.3 |
10.2 |
5 |
ĐÀI LOAN |
18,556 |
44,279 |
15,618 |
30,314 |
84.2 |
68.5 |
11.0 |
8.5 |
6 |
TRUNG QUỐC |
8,366 |
19,837 |
8,415 |
18,504 |
100.6 |
93.3 |
4.9 |
5.2 |
7 |
NGA |
6,279 |
18,789 |
5,782 |
13,887 |
92.1 |
73.9 |
4.7 |
3.9 |
8 |
HOA KỲ |
5,820 |
9,432 |
7,173 |
12,363 |
123.2 |
131.1 |
2.4 |
3.5 |
9 |
MALAIXIA |
2,514 |
3,151 |
5,949 |
8,390 |
236.6 |
266.2 |
0.8 |
2.4 |
10 |
PHÁP |
3,771 |
9,306 |
2,446 |
7,035 |
64.9 |
76 |
2.3 |
2.0 |
- VPUB – Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam chúc Tết tỉnh Điện Biên (07/01/2025)
- Dự báo kinh tế thế giới năm 2025 (06/01/2025)
- Giá cao su, đường biến động ra sao giai đoạn đầu năm 2025? (06/01/2025)
- Những vấn đề pháp lý thúc đẩy kinh tế số trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á: Một số giải pháp và khuyến nghị (03/01/2025)
- Việt Nam vào top 15 nền kinh tế lớn châu Á: Doanh nghiệp muốn nắm cơ hội “ngàn năm có một” (03/01/2025)
- Bà Huỳnh Thị Nga được bổ nhiệm làm Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty Cao su Chư Păh (03/01/2025)
- Cao su Việt Nam (GVR) được phê duyệt khu công nghiệp 360 ha tại Bình Dương (03/01/2025)
- Giá cao su hôm nay 3/1/2025: Giá cao su tăng - giảm trái chiều trên sàn SHFE, trong nước duy trì đà đi ngang (03/01/2025)
- Việt Nam tiếp tục khẳng định vị thế là điểm sáng nổi bật về tăng trưởng kinh tế (02/01/2025)
- Mô hình nông lâm kết hợp trồng cao su tại Thái Lan (02/01/2025)